LÝ DO BẠN NÊN HỌC TÂM LÝ HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN

Theo định hướng ứng dụng và nghề nghiệp, hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo lấy sinh viên làm trung tâm. Sinh viên học sâu về chuyên môn Tham vấn tâm lý và Trị liệu lâm sàng là rất cần thiết cho nhu cầu xã hội hiện nay.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

ỨNG DỤNG VÀ THỰC HÀNH THỰC NGHIỆP

Sinh viên học và làm thông qua 4 kỳ làm việc tại doanh nghiệp. Sinh viên vừa học vừa được thực hành, trải nghiệm thực tế và đạt năng lực đầu ra trong quá trình học tập.

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, không gian học tập mở rộng. Hệ thống phần mềm E-learning phục vụ học tập và làm việc trên môi trường số. Đội ngũ giảng viên và cán bộ Nhà trường có trình độ chuyên môn cao, tận tâm, năng động.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP

Trải nghiệm 4 năm SV tại Thành phố đáng sống Việt Nam : ĐẸP, THÂN THIỆN, AN NINH, CHI PHÍ HỢP LÝ, NGÔI TRƯỜNG ĐẸP. Được tham gia nhiều câu lạc bộ, đội nhóm, dự nhiều cuộc thi, sự kiện lớn của ngành, của trường.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

SV ra trường có việc ngay vì nhu cầu nhân sự của ngành Tâm lý học đang thiếu, làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Sinh viên ngành Tâm lý học tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

- Chuyên viên tham vấn học đường tại các trường học. Chuyên viên tham vấn tâm lý tại các trung tâm tham vấn tâm lý, các bệnh viện tâm thần, các cơ sở xã hội…

- Chuyên viên trị liệu tâm lý tại các trường học, trung tâm trị liệu tâm lý, bệnh viện tâm thần, các cơ sở xã hội…

- Giáo viên giảng dạy tâm lý học, kỹ năng mềm tại các trường CĐ, ĐH. 

- Giáo viên giảng dạy kỹ năng sống tại các trường học, trung tâm đào tạo kỹ năng. 

- Diễn giả về các chuyên đề tâm lý cho cộng đồng, trường học, doanh nghiệp, phương tiện truyền thông báo chí. 

- Làm huấn luyện viên giảng dạy kỹ năng mềm cho các doanh nghiệp, người đi làm. 

- Cán bộ quản lý nhân sự; chăm sóc sức khoẻ tinh thần tại các doanh nghiệp

- Khởi nghiệp xây dựng trung tâm tham vấn trị liệu tâm lý, khởi nghiệp thành lập trung tâm đào tạo kỹ năng... 
lý do chọn ngành tâm lý học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÂM LÝ HỌC

1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Có năng lực thiết kế chương trình đào tạo; tổ chức quá trình đào tạo; huấn luyện kỹ năng sống cho học sinh và kỹ năng mềm cho người đi làm.

PEO2

Có năng lực tham vấn cho các vấn đề tâm lý, trị liệu một số tâm bệnh phổ biến trong học đường và xã hội.

PEO3

Có năng lực quản lý để trở thành người quản lý chuyên môn trong các tổ chức; khởi nghiệp để tự xây dựng một trung tâm đào tạo kỹ năng hoặc một trung tâm tham vấn trị liệu độc lập.

PEO4

Có năng lực tầm soát, xử lý và ngăn ngừa các vấn đề sức khoẻ tinh thần cho nhân sự trong tổ chức

PEO5

Có năng lực nghiên cứu khoa học để trở thành nhà nghiên cứu độc lập; tự học suốt đời để liên tục cập nhật những kiến thức chuyên môn hiện đại.

PEO6

Sử dụng thành thạo ngoại ngữ, tin học và các phần mềm công nghệ hiện đại để hội nhập nghề nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa.

PEO7

Có lòng yêu nghề; có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ những quy định của pháp luật và những chuẩn mực của xã hội liên quan đến quá trình hành nghề, có tác phong làm việc chuyên nghiệp; là một công dân tốt, có tinh thần phụng sự xã hội, tiên phong sáng tạo trong sứ mệnh xây dựng một xã hội tốt đẹp và hạnh phúc hơn.

2. Chuẩn đầu ra CTĐT

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

(1)

(2)

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực truyền thông thích ứng công nghệ và ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghiệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn        

Nghiên cứu
khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và học thuật trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

PI 4.2. Vận dụng được kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Huấn luyện kỹ năng mềm

PLO 6. Thiết kế và tổ chức thực hiện được chương trình đào tạo kỹ năng sống phù hợp với ba nhóm đối tượng: học sinh - người đi làm và thân chủ cần tham vấn trị liệu

PI 6.1. Phân tích được nội hàm của các kỹ năng sống cần thiết cho học sinh - người đi làm và thân chủ

PI 6.2. Thiết kế được một chương trình huấn luyện kỹ năng sống phù hợp với vấn đề của học sinh, người đi làm và thân chủ

PI 6.3. Triển khai được chương trình huấn luyện kỹ năng sống cho học sinh, người đi làm và thân chủ

Tham vấn tâm lý

PLO7. Tham vấn tâm lý cho các vấn đề tâm lý thường gặp trong học đường và xã hội phù hợp với từng vấn đề, từng đối tượng thân chủ khác nhau

PI 7.1. Thiết kế được kế hoạch tham vấn phù hợp với vấn đề và đặc điểm hoàn cảnh của thân chủ

PI 7.2. Triển khai được các kỹ thuật tham vấn và các phương pháp tham vấn phù hợp với từng vấn đề rối nhiễu tâm lý, từng đối tượng thân chủ khác nhau

PI 7.3. Thực hiện các nguyên tắc đạo đức cơ bản khi tham vấn

PI 7.4. Phân tích được quy trình thiết lập và quản trị phòng tham vấn học đường

Trị liệu tâm lý

PLO8. Trị liệu tâm lý cho các tâm bệnh thường gặp trong học đường và xã hội phù hợp với từng loại tâm bệnh, từng đối tượng thân chủ khác nhau

PI 8.1. Phân biệt được các dạng tâm bệnh học cơ bản

PI 8.2. Phân tích được các học thuyết và phương pháp trị liệu tâm lý khác nhau

PI 8.3. Sử dụng được bộ công cụ phù hợp để chẩn đoán các vấn đề rối loạn tâm lý của thân chủ

PI 8.4. Triển khai được các kỹ thuật và các phương pháp trị liệu cho một số tâm bệnh phổ biến trong học đường và xã hội

Thực hiện chăm sóc sức khoẻ tinh thần cho nhân sự và tổ chức

PLO9. Nghiên cứu nhu cầu, thiết kế chương trình và thực hiện chăm sóc sức khoẻ tinh thần cho nhân sự và tổ chức

PI 9.1. Giải thích được các vấn đề tâm lý của người lao động, lãnh đạo và quy luật tâm lý chung của tổ chức

PI 9.2. Thực hiện được các phương pháp tầm soát stress, hướng dẫn giải tỏa stress trong tổ chức

PI 9.3. Xử lý được một số tình huống tâm lý xảy ra trong tổ chức như: mâu thuẫn xung đột giữa các nhân sự, thuyết phục, đàm phán

PI 9.4. Xây dựng được các hoạt động nâng cao sức khỏe tinh thần và phát triển tổ chức

 

3. Khung chương trình đào tạo

3.1. Khung CTĐT chi tiết phần GDĐC

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

31

29.5

4.5

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

0

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

3

3

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

A4

 

Tin học

4

4

0

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

13

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

4

1

14

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

2

1

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

3.2. Khung CTĐT phần chuyên môn nghề nghiệp có phần tự chọn

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

102

44

56

B1

 

Cơ sở khối ngành

11

1

2

 

PSYC2079

Giáo dục học đại cương

2

1.5

0.5

 

PSYC2085

Lịch sử Tâm lý học

2

1.5

0.5

 

PSYC2112

Chức năng não bộ và sinh lý thần kinh cấp cao

2

1.5

0.5

 

PSYC3098

Phương pháp thống kê và ứng dụng CNTT trong nghiên cứu KHXH

3

1

2

 

 

Tự chọn 1: (SV chọn học 1/2 HP)

 

 

 

 

PSYC2086

Xã hội học đại cương

2

1.5

0.5

 

PSYC2113

Tâm lý học xã hội

2

1.5

0.5

B2

 

Cơ sở ngành

10

6,5

3,5

 

PSYC1001

Nhập môn ngành Tâm lý học

1

0.5

0.5

 

PSYC3083

Tâm lý học đại cương

3

2

1

 

PSYC2114

Tâm lý học lứa tuổi

2

1.5

0.5

 

PSYC2088

Tâm lý học nhóm và đám đông

2

1.5

0.5

 

PSYC2089

Phương pháp dạy học và giáo dục

2

1

1

B3

 

Chuyên ngành

81

36,5

50,5

B3.1

 

Module 1. Tham vấn và trị liệu tâm lý

54

28,5

31,5

 

 

Module 1.1. Phương pháp huấn luyện kỹ năng sống và những kỹ năng nền tảng cho công tác tham vấn trị liệu

11

5

6

 

PSYC3094

Xây dựng chương trình đào tạo và  phương pháp huấn luyện kỹ năng

3

1

2

 

PSYC2130

Kỹ năng quản trị cảm xúc

2

1

1

 

PSYC2131

Kỹ năng đặt mục tiêu - lập kế hoạch và  tổ chức công việc

2

1

1

 

PSYC2090

Giáo dục giá trị sống và văn hóa ứng xử học đường

2

1

1

 

 

Tự chọn 2: (SV chọn học 1/4 HP)

 

 

 

 

PSYC2091

Giáo dục giới tính và kỹ năng tự vệ thoát hiểm

2

1

1

 

PSYC2133

Rèn luyện tác phong công nghiệp và kỹ năng thích nghi

2

1

1

 

PSYC2096

Kỹ năng khám phá bản thân và  kỹ năng hoạch định cuộc đời

2

1

1

 

PSYC2132

Phương pháp báo cáo các chuyên đề tâm lý và chăm sóc tinh thần

2

1

1

 

 

Module 1.2. Tham vấn tâm lý

20

10

10

 

PSCY3092

Tâm lý học tham vấn và kỹ năng tham vấn

3

2

1

 

PSYC2105

Tham vấn stress học đường và các vấn đề trong học tập thi cử

2

1

1

 

PSYC2115

Tham vấn cho trẻ có hành vi lệch chuẩn và phòng chống bạo lực học đường

2

1

1

 

PSYC2116

Tham vấn hướng nghiệp và tham vấn cho trẻ gặp mâu thuẫn với gia đình

3

2

1

 

PSYC2117

Thiết lập và quản trị phòng tham vấn học đường

2

1

1

 

PSYC2118

Tham vấn cho đối tượng yếu thế (người già, cộng đồng LGBT+, người nghiện, người phạm tội, người bệnh mãn tính, người khuyết tật)

2

1

1

 

PSYC3086

Tham vấn tình yêu - hôn nhân và gia đình

3

2

1

 

PSYC3095

Kỳ đi làm tại DN 1:

Tham vấn tâm lý trong học đường

3

 

3

 

 

Module 1.3. Trị liệu tâm lý

23

11

12

 

PSYC3087

Tâm bệnh học căn bản

3

2

1

 

PSYC3088

Tâm lý học trị liệu

3

1

2

 

PSYC2119

Chẩn đoán và trị liệu rối loạn lo âu, trầm cảm và các rối loạn khí sắc

2

1

1

 

PSYC3090

Chẩn đoán và trị liệu rối loạn phổ tự kỷ (ASD) và chứng tăng động giảm chú ý (ADHD)

3

2

1

 

PSYC3091

Chẩn đoán và hỗ trợ cho trẻ chậm phát triển trí tuệ và trẻ gặp khó khăn trong học tập (chậm nói, chậm viết, khó đọc)

3

2

1

 

PSYC2120

Chẩn đoán và trị liệu rối loạn stress cấp - stress sau sang chấn (PTSD) và các rối loạn ám ảnh

2

1

1

 

PSYC2121

Chẩn đoán và trị liệu các rối loạn nhân cách - tâm thần phân liệt và các rối loạn liên quan

2

1

1

 

 

Tự chọn 3: (SV chọn học 1/2 HP)

 

 

 

 

PSYC2076

Chẩn đoán và trị liệu rối loạn chất gây nghiện - rối loạn tình dục - rối loạn phân ly

2

1

1

 

PSYC2111

Khoa học về Thiền - Yoga và ứng dụng vào tham vấn trị liệu

2

1

1

 

PSYC3096

Kỳ đi làm tại DN 2:

Trị liệu tâm lý trong bệnh viện

3

 

3

B3.2

 

Module 2. Tâm lý học tổ chức - nhân sự

19

8

11

 

PSYC3093

Tâm lý học nhân sự

3

2

1

 

PSYC2122

Quản lý stress và chăm sóc sức khỏe tinh thần cho người lao động

2

1

1

 

PSYC2123

Giải quyết mâu thuẫn xung đột trong tổ chức và kỹ năng thuyết phục đàm phán

2

1

1

 

PSYC2124

Phát triển tinh thần đồng đội và kỹ năng hợp tác

2

1

1

 

PSYC2125

Kỹ năng giải quyết vấn đề và phát triển tư duy sáng tạo đổi mới trong tổ chức

2

0.5

1.5

 

PSYC2126

Tâm lý học lãnh đạo và quản lý đa văn hóa trong tổ chức

3

1,5

1,5

 

 

Tự chọn 4: (SV chọn học 1/2 HP)

 

 

 

 

PSYC2128

Pháp luật lao động và hoạt động Công Đoàn

2

1

1

 

PSYC2129

Tâm lý học tiếp thị và tâm lý người tiêu dùng

2

1

1

 

PSYC3097

Thực tập nghề nghiệp đợt 3: Thực hành chăm sóc tinh thần cho nhân sự - tổ chức trong môi trường tổ chức - doanh nghiệp

3

 

3

B3.3

 

TT&KLTN

8

 

8

 

PSYC4086

Thực tập tốt nghiệp

4

 

4

 

PSYC4087

Khóa luận tốt nghiệp (Đối với SV đạt loại Giỏi trở lên)

4

 

4

 

 

Học phần thay thế KLTN

 

 

 

 

PSYC2076

Trị liệu trẻ em

2

1

1

 

PSYC2077

Chiến lược quản lý nhân sự

2

1

1