LÝ DO BẠN NÊN HỌC GIÁO DỤC TIỂU HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN

Chương trình được xây dựng theo hướng thực hành ứng dụng, hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo lấy sinh viên làm trung tâm. SV học sâu về chuyên môn nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học, làm đề án và công tác quản lí trường tiểu học, tổ chức các hoạt động ngoại khóa, sự kiện, lễ hội, tham vấn tâm lí học đường, rất cần thiết cho các trường tiểu học hiện nay.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

HỌC VÀ THỰC HÀNH TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG SONG NGỮ SAKURA OLYMPIA

Sinh viên học và thực tập thông qua 5 kì thực tập tại trường tiểu học với 20 tín chỉ ở trong nước và nước ngoài. Sinh viên được thực hành, trải nghiệm thực tế và đạt năng lực đầu ra ngay trong quá trình học tập.

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, không gian học tập mở rộng. Hệ thống phần mềm E-learning phục vụ học tập và làm việc trên môi trường số. Đội ngũ giảng viên và cán bộ nhà trường có trình độ chuyên môn cao, tận huyết, năng động.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

CUỘC SỐNG SINH VIÊN SINH ĐỘNG

Trải nghiệm 4 năm sinh viên tại Thành phố đáng sống Việt Nam: ĐẸP, THÂN THIỆN, AN NINH, CHI PHÍ HỢP LÝ, NGÔI TRƯỜNG ĐẸP. Được tham gia nhiều CLB, đội nhóm, dự nhiều cuộc thi, sự kiện lớn của ngành, của trường. Các dự án của đội nhóm nếu mang tính ứng dụng nghề nghiệp có thể được tham gia các cuộc thi cấp thành phố, quốc gia.

HỖ TRỢ VIỆC LÀM ĐẦU RA

SV được chọn cơ hội làm việc tại Nhật để đăng ký học tiếng Nhật ngay từ đầu khóa học hoặc làm việc tại hệ thống trường thực hành Sakura Olypmia của trường tại nhiều tỉnh thành: Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắk lắk. Giáo viên tiểu học ở các trường công lập, tư thục, trường có yếu tố quốc tế thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

lý do chọn ngành tâm lý học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

PEO2

Có khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn

PEO3

Vận dụng một cách thuần thục kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm để làm tốt công tác dạy học và các hoạt động giáo dục ở trường Tiểu học.

PEO4

Áp dụng tốt các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học. Đạt chuẩn đầu ra trình độ tin học, ngoại ngữ; có khả năng sử dụng công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp sau này; có kĩ năng mềm, tư duy sáng tạo, khả năng truyền cảm hứng và thích ứng với môi trường làm việc thay đổi, năng lực tự học, tự nâng cao trình độ và học tập suốt đời.

PEO5

Có phẩm chất, đạo đức nhà giáo, tự chủ và tự chịu trách nhiệm với gia đình, bản thân, nhà trường; có ý thức khởi nghiệp, phục vụ cộng đồng; thương yêu, tôn trọng HS; tâm huyết, trách nhiệm với nghề nghiêp.

2. Chuẩn đầu ra CTĐT

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

(1)

(2)

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực truyền thông thích ứng công nghệ và ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghiệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn        

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và học thuật trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

PI 4.2. Vận dụng được kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Vận dụng Kiến thức cơ sở khối ngành và cơ sở ngành

PLO6: Vận dụng được kiến thức cơ sở khối ngành và cơ sở ngành để thực hiện tốt các hoạt động dạy học và giáo dục ở trường tiểu học.

PI 6.1. Áp dụng được kiến thức nền tảng về pháp luật đại cương, giáo dục môi trường vào hoạt động giáo dục học sinh Tiểu học.

PI 6.2. Mô tả được các kiến thức về Giáo dục học, Tâm lý học để giải thích các hiện tượng tâm sinh lý và các quá trình sư phạm dành cho HS Tiểu học.

PI 6.3. Áp dụng được kiến thức về lý luận và phương pháp dạy học trong xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục và dạy học Tiểu học.

PI 6.4. Lập kế hoạch giáo dục, dạy học các môn học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học.

Vận dụng Kiến thức chuyên ngành

PLO7. Áp dụng được các kiến thức chuyên ngành để tổ chức hoạt động giáo dục và dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh tiểu học một cách khoa học, linh hoạt, sáng tạo, và phù hợp.

PI 7.1. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về các môn khoa học tự nhiên thuộc chương trình giáo dục Tiểu học vào việc thiết kế, tổ chức hoạt động dạy học ở trường Tiểu học.

PI 7.2. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về các môn khoa học xã hội thuộc chương trình giáo dục Tiểu học vào việc thiết kế, tổ chức hoạt động dạy học ở trường Tiểu học.

PI 7.3. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về các môn khoa học nghệ thuật và công nghệ thuộc chương trình giáo dục Tiểu học vào việc thiết kế, tổ chức hoạt động giáo dục ở trường Tiểu học.

PI 7.4. Ứng dụng thuần thục CNTT trong dạy học, quản lí và phát triển chương trình ở tiểu học

PI 7.5. Lập kế hoạch giáo dục, dạy học các môn học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học.

PI 7.6. Tổ chức kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học.

PI 7.7. Vận dụng được các phương pháp, kĩ năng đặc thù, kĩ năng mềm và nghề nghiệp vào việc tổ chức, quản lí các hoạt động dạy học - giáo dục, phân tích và phát triển chương trình giáo dục cấp Tiểu học.

PI 7.8. Phát hiện các vấn đề mới, ý tưởng mới, phương pháp dạy học mới có tính sáng tạo phù hợp với thực tiễn hoạt động nghề nghiệp.

PLO8. Thực hiện được hoạt động quản lý trường Tiểu học, quản trị quá trình giáo dục và dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học.

PI 8.1. Lập được kế hoạch giáo dục nhà trường, kế hoạch giáo dục từng khối lớp

PI 8.2. Tư vấn tâm lý và học tập cho học sinh tiểu học

PI 8.3. Quản trị được lớp học và quản lý hành vi học sinh tiểu học

PI 8.4. Tổ chức và quản lí được lớp học, tạo dựng được môi trường học tập hiệu quả trong giờ học.

PI 8.5. Tổ chức được ngày hội, ngày lễ, sự kiện ở trường tiểu học.

PI 8.6. Đề xuất được ý tưởng khởi nghiệp

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận

PLO9. Thấy rõ được vai trò, vị trí, ý nghĩa của công tác thực tập tốt nghiệp và thực hiện khóa luận trong quá trình học tập.

PI 9.1. Thực hiện thuần thục các tiết dạy đối với các phân môn tại trường TH.

PI 9.2. Thực hiện thuần thục công tác chủ nhiệm ở trường tiểu học.

PI 9.3. Tham gia tích cực các hoạt động Đội - Sao, HĐ giáo dục ở trường Tiểu học

 PI 9.4. Đánh giá được việc vận dụng tri thức đã học để rèn luyện và phát triển một cách hợp lý hệ thống kỹ năng nghiệp vụ sư phạm nhằm xây dựng kế hoạch rèn luyện các phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân đáp ứng nhu cầu thực tiễn giáo dục hiện nay.

PI 9.5. Có khả năng thực hiện thành công một khóa luận tốt nghiệp và 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của Trường Đại học Đông Á hoặc các tạp chí khác.

PI 9.6. Thể hiện phẩm chất đạo đức và tác phong chuẩn mực của nhà giáo, tự chủ, tự chịu trách nhiệm trước mọi hoạt động.

 

3. Khung CTĐT

3.1. Khung CTĐT chi tiết phần GDĐC

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

31

29.5

4.5

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

0

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

3

3

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

A4

 

Tin học

4

4

0

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

13

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

4

1

14

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

2

1

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

3.2. Khung CTĐT phần chuyên môn nghề nghiệp có phần tự chọn

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

B

 

 CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

102

38.5

63.5

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

8

5.5

2.5

22

PSTE2001

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

1

1

23

ECED2002

Con người và môi trường

2

1.5

0.5

24

PSTE2047

  Tâm lý học đại cương

2

1.5

0.5

25

PSTE2048

Giáo dục học đại cương

2

1.5

0.5

B2

 

 Kiến thức cơ sở ngành

8

5.5

2.5

27

PSTE1004

Nhập môn ngành Giáo dục tiểu học

1

0.5

0.5

28

PSTE2008

Sinh lí học trẻ em tiểu học

2

1.5

0.5

29

PSTE2049

TLH lứa tuổi và TLH sư phạm tiểu học

2

1.5

0.5

30

PSTE2007

Giáo dục học Tiểu học

3

2

1

B3

 

Chuyên ngành:

86

27.5

58.5

B3.1

 

Module 1: Lý luận và phương pháp dạy học (PPDH) ở tiểu học

68

22.5

42.5

B3.1.1

 

Module 1.1: Lý luận và PPDH các môn Khoa học tự nhiên

21

6.5

14.5

31

PSTE3065

CS tự nhiên và PPDH TN-XH 1

3

1

2

32

PSTE3066

CS xã hội và PPDH TN-XH 2

3

1

2

33

PSTE2062

Toán cơ sở 1

2

1

1

34

PSTE3054

Toán cơ sở 2

3

1

2

35

PSTE2063

PPDH Toán ở tiểu học 1

2

1

1

36

PSTE3055

PPDH Toán ở tiểu học 2

3

1

2

 

 

Tự chọn 1 (SV chọn ¼ HP để học)

 

 

 

37

PSTE2064

Thực hành giải Bài tập Toán ở Tiểu học

2

0.5

1.5

38

PSTE2065

Rèn luyện tư duy cho học sinh tiểu học trong dạy học môn Toán

2

0.5

1.5

39

PSTE2066

Các xu hướng dạy học hiện đại trong môn Toán ở tiểu học.

2

0.5

1.5

40

PSTE2067

Trò chơi trong dạy học Toán ở Tiểu học

2

0.5

1.5

41

PSTE3014

Thực tập nghề nghiệp đợt 1: PP dạy học các môn khoa học Tự nhiên

3

0

3

B3.1.2

 

Module 1.2: Lý luận và PPDH các môn Khoa học xã hội

20

7

13

42

PSTE2068

Lý luận văn học

2

1.5

0.5

43

PSTE2069

Văn học thiếu nhi

2

1.5

0.5

44

PSTE2070

Ngữ âm và Từ vựng Tiếng Việt

2

0.5

1.5

45

PSTE2071

Ngữ pháp và phong cách Tiếng Việt

2

0.5

1.5

46

PSTE2098

PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 1

2

0.5

1.5

47

PSTE2099

PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 2

3

1

2

48

PSTE2017

Rèn luyện kĩ năng sử dụng Tiếng Việt ở tiểu học

2

1

1

 

 

Tự chọn 2 (SV chọn 1/4 HP để học)

 

 

 

49

PSTE2073

Đạo đức và PPDH Đạo đức ở tiểu học

2

0.5

1.5

50

PSTE2074

Thực hành giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học

2

0.5

1.5

51

PSTE2075

Bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiểu học

2

0.5

1.5

52

PSTE2076

Dạy học Tiếng Việt ở tiểu học theo quan điểm giao tiếp

2

0.5

1.5

53

PSTE2021

Thực tập nghề nghiệp đợt 2:  PPDH các môn khoa học xã hội.

3

0

3

B3.1.3

 

Module 1.3.  PPDH các môn học Nghệ thuật và Công nghệ

13

4

9

54

PSTE3058

Âm nhạc và Phương pháp dạy học Âm nhạc

3

1

2

55

PSTE3059

Mỹ thuật và Phương pháp dạy học Mĩ thuật

3

1

2

56

PSTE2077

Phương pháp giáo dục Thể chất ở tiểu học

2

1

1

 

 

Tự chọn 3 (SV chọn 1/4 HP để học)

 

 

 

57

PSTE2078

Tin học, công nghệ và giáo dục STEAM ở Tiểu học

2

1

1

58

PSTE2079

Dạy học tích cực ở tiểu học

2

1

1

59

PSTE2080

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm ở tiểu học

2

1

1

60

PSTE2081

Xu hướng dạy học hiện đại ở Tiểu học

2

1

1

61

PSTE3060

Thực tập nghề nghiệp đợt 3: Thực tập SP các môn Nghệ thuật và HĐ Giáo dục ở TH. 

3

0

3

B3.1.4

 

Module 1.4. Ứng dụng CNTT trong dạy học, quản lí và phát triển chương trình ở tiểu học

11

5

6

62

PSTE2082

Phát triển chương trình giáo dục tiểu học

2

1

1

63

PSTE2083

Dạy học tích hợp ở Tiểu học

2

1

1

64

PSTE2100

Đánh giá trong giáo dục tiểu học

2

1

1

65

PSTE2085

Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học

2

1

1

66

PSTE1036

Đề án GD kỹ năng sống cho HS tiểu học

1

0

1

 

 

Tự chọn 4: SV chọn ¼ HP để học

 

 

 

67

PSTE2029

 

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học

2

1

1

68

PSTE2088

 

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lí ở tiểu học

2

1

1

79

PSTE2087

Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế trò chơi học tập ở tiểu học

2

1

1

70

PSTE2086

Sư phạm tương tác ở tiểu học

2

1

1

B3.2

 

Module 2. Quản lý, tổ chức sự kiện ở trường tiểu học

13

5

8

71

PSTE2089

Giáo dục văn hóa truyền thống ở trường Tiểu học

2

1

1

72

PSTE2090

Tổ chức sự kiện và dàn dựng chương trình văn nghệ ở tiểu học

2

1

1

73

PSTE2091

Thiết kế Học thông qua Chơi ở Tiểu học

2

1

1

74

PSTE2097

Tổ chức hoạt động trải nghiệm ở tiểu học

2

1

1

 

 

Tự chọn 5 (SV chọn 1/4 HP để học)

 

 

 

75

PSTE2093

Quản lý lớp học hiệu quả ở Tiểu học

2

1

1

76

PSTE2094

Xây dựng mô hình cộng đồng học tập ở tiểu học 

2

1

1

77

PSTE2095

Xây dựng cộng đồng trực tuyến hỗ trợ giáo dục tiểu học

2

1

1

78

PSTE2096

Xây dựng và quản lý dự án hỗ trợ cộng đồng

2

1

1

79

PSTE3062

Thực tập nghề nghiệp đợt 4: Quản lý, tổ chức sự kiện ở trường tiểu học

3

0

3

B4

 

TT&KLTN

8

0

8

80

PSTE4010

Thực tập tốt nghiệp

4

0

4

81

PSTE4011

Khóa luận tốt nghiệp (Đối với SV đạt loại giỏi trở lên)

4

0

4

 

 

Học phần thay thế KLTN

 

 

 

82

PSTE4090

Dạy học môn Toán ở tiểu học theo định hướng phát triển năng lực

2

1

1

83

PSTE4091

Dạy học Tiếng Việt ở tiểu học theo định hướng phát triển năng lực

2

1

1

3.3. Khung CTĐT ngành phụ ngoài CTĐT

C

 

Module tự chọn mở rộng (ngoài CTĐT)

 

 

 

 

 

Module: Tham vấn tâm lí học đường

18

8

10

1

PSYC3092

Tâm lý học tham vấn và kỹ năng tham vấn

3

2

1

2

PSYC2116

Tham vấn hướng nghiệp và Tham vấn cho trẻ gặp mâu thuẫn với gia đình

2

1

1

3

PSYC2105

Tham vấn stress học đường và các vấn đề trong học tập thi cử

2

1

1

4

PSYC3015

Rối nhiễu học đường và tham vấn

3

1

2

5

PSYC3093

Đạo đức nghề tham vấn tâm lý

3

2

1

6

PSYC2135

Thực hành kĩ năng giao tiếp trong tham vấn tâm lý

2

1

1

7

PSTE3049

TTNN NP: Tham vấn tâm lý học đường.

3

 

3