LÝ DO BẠN NÊN HỌC GIÁO DỤC MẦM NON TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN

Chương trình được xây dựng theo hướng thực hành ứng dụng, hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo lấy sinh viên làm trung tâm. SV học sâu về chuyên môn chăm sóc, giáo dục trẻ em, được tiếp cận các phương pháp giáo dục hiện đại trên thế giới (Stem/Steam, Montessori). Sinh viên ra trường đảm bảo các kĩ năng đặc thù như đàn, hát, múa, vẽ, đọc kể diễn cảm, viết chữ đẹp. Sinh viên học Giáo dục mầm non tại Đại học Đông Á còn được đào tạo kĩ năng tổ chức hoạt động ngoại khóa, sự kiện, tham vấn tâm lý cho trẻ em.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành giáo dục mầm non

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, không gian học tập thân thiện, mở rộng. Hệ thống phần mềm E-learning phục vụ học tập và làm việc trên môi trường số. Sinh viên có thể học tập, làm việc nhóm ở bất cứ địa điểm nào trong trường. Đội ngũ giảng viên và cán bộ Nhà trường có trình độ chuyên môn cao, tận tâm, năng động.

TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP, THỰC TẬP TẠI TRƯỜNG SONG NGỮ

Sinh viên ngành Giáo dục Mầm non thường xuyên được trải nghiệm nghề nghiệp, học tập từ thực tế thông qua 05 kỳ thực tập tại các trường mầm non uy tín, trong đó có trường Song ngữ Liên cấp Sakura – Olympia ở Tp. Đà Nẵng, có cơ hội làm cộng tác viên/Giáo viên trợ giảng (có lương hỗ trợ) tại các trường MN Song ngữ, trường MN giảng dạy theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

CUỘC SỐNG SINH VIÊN SINH ĐỘNG

Trải nghiệm 4 năm sinh viên tại Thành phố đáng sống Việt Nam: ĐẸP, THÂN THIỆN, AN NINH, CHI PHÍ HỢP LÝ, NGÔI TRƯỜNG ĐẸP. Được tham gia nhiều CLB, đội nhóm, dự nhiều cuộc thi, sự kiện lớn của ngành, của trường. Các dự án của đội nhóm nếu mang tính ứng dụng nghề nghiệp có thể được tham gia các cuộc thi cấp thành phố, quốc gia.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

SV có cơ hội được làm việc tại hệ thống trường Song ngữ Liên cấp Sakura – Olympia tại nhiều tỉnh thành: Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắk Lắk. Ngoài ra, Nhà trường nỗ lực đầu tư phát triển năng lực ngoại ngữ cho sinh viên, do đó, giao tiếp lưu loát tiếng Anh mở ra cơ hội cho sinh viên có được mức lương khởi điểm cao khi làm việc tại các trường Song ngữ, quốc tế.

lý do chọn ngành tâm lý học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Áp dụng được kiến thức chuyên sâu về khoa học giáo dục mầm non trong dạy học và giáo dục ở bậc học mầm non, và trong công việc liên quan đến lĩnh vực giáo dục mầm non.

PEO2

Vận dụng được kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và giao tiếp sư phạm để thiết kế, tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học và giáo dục, phát triển và quản lý chương trình ở các cơ sở giáo dục mầm non theo hướng tiên tiến và hội nhập quốc tế.

PEO3

Sử dụng được ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế.

PEO4

Thể hiện được phẩm chất, đạo đức nhà giáo và năng lực tự chủ, trách nhiệm trong thực hiện công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực giáo dục mầm non.

2. Chuẩn đầu ra CTĐT

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

(1)

(2)

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực truyền thông thích ứng công nghệ và ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghiệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn        

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và học thuật trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

PI 4.2. Vận dụng được kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Chăm sóc

PLO6. Thực hiện được chương trình chăm sóc và giáo dục phát triển thể chất cho trẻ mầm non

PI 6.1. Thực hiện được các kỹ năng chăm sóc vệ sinh, phòng bệnh, đảm bảo an toàn cho trẻ

PI 6.2. Thực hiện được chế độ sinh hoạt hằng ngày phù hợp với từng độ tuổi.

PI 6.3. Xây dựng được thực đơn và khẩu phần ăn cho trẻ phù hợp theo mùa và thực tế ở địa phương

PI 6.4. Thiết kế và thực hiện được các HĐ giáo dục thể chất cho trẻ ở trường MN theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi

PI 6.5. Thiết kế và tổ chức được HĐ vui chơi cho trẻ theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi

Giảng dạy

 

PLO7. Thực hiện được chương trình giáo dục phát triển nhận thức và ngôn ngữ cho trẻ mầm non

PI 7.1. Thực hiện được các HĐ cho trẻ làm quen môi trường xung quanh theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi

PI 7.2. Thực hiện được các HĐ phát triển ngôn ngữ cho trẻ theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi

PI 7.3. Thực hiện được các HĐ hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ  theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi

PI 7.4. Thể hiện được kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc

PLO8. Thực hiện được chương trình giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ cho trẻ mầm non

PI 8.1. Thực hiện được các HĐ cho trẻ làm quen tác phẩm văn học ở trường MN theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi.

PI 8.2. Thực hiện được các HĐ GD Âm nhạc cho trẻ ở trường MN theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi.

PI 8.3. Thực hiện  được các HĐ Tạo hình cho trẻ ở trường MN theo chủ đề và phù hợp với lứa tuổi

PI 8.4. Thực hiện được các HĐ giáo dục tích hợp giáo dục tình cảm và kỹ năng xã hội cho trẻ ở trường MN.

Quản lý

PLO 9. Thiết kế được chương trình tổng thể cho cơ sở GDMN phù hợp với các xu hướng GD hiện đại

PI 9.1. Sử dụng được tiếng Anh trong học tập, nghiên cứu chuyên ngành 

PI 9.2. Áp dụng được tiếp cận STEAM trong tổ chức HĐ giáo dục cho trẻ ở trường MN

PI 9.3. Áp dụng được tiếp cận Montessori trong tổ chức HĐ giáo dục cho trẻ ở trường MN

PI 9.4. Đánh giá được sự phát triển của trẻ MN và chương trình GDMN

PI 9.5. Xây dựng được kế hoạch.tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng tích hợp chủ đề ở trường mầm non

PI 9.6. Phân tích được quy trình quản lí, tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá trong giáo dục mầm non

PI 9.7. Xây dựng được kế hoạch dự án hỗ trợ cộng đồng phù hợp với điều kiện của trường MN.

Thiết kế

PLO 10. Thiết kế được chương trình tổ chức sự kiện theo chủ đề ở trường mầm non

PI 10.1. Thiết kế kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục cho trẻ ở trường MN, trong đó có tích hợp ND GD truyền thống văn hóa.

PI 10.2. Thiết kế được kế hoạch tổ chức HĐGD trải nghiệm, HĐ ngoại khóa, sự kiện lễ, hội phù hợp với độ tuổi trẻ và điều kiện của trường MN

PI 10.3. Áp dụng được kĩ thuật MC để thực hiện các kế hoạch tổ chức sự kiện phù hợp với độ tuổi trẻ và điều kiện của trường MN.

 

3. Khung CTĐT

3.1. Khung CTĐT chi tiết phần GDĐC

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

31

29.5

4.5

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

0

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

3

3

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

A4

 

Tin học

4

4

0

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

13

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

4

1

14

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

2

1

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

3.2. Khung CTĐT phần chuyên môn nghề nghiệp có phần tự chọn

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

102

42.5

59.5

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

8

4

4

22

ECED2001

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

1

1

23

ECED2002

Con người và môi trường

2

1

1

24

PSTE2047

Tâm lí học đại cương

2

1

1

25

PSTE2048

Giáo dục học đại cương

2

1

1

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

12

7

5

26

ECED3006

Tâm lí học MN

3

2

1

27

ECED3007

Giáo dục học MN

3

2

1

28

ECED2008

Sinh lý học trẻ em MN

2

1

1

29

ECED1004

Nhập môn ngành Giáo dục mầm non

1

0

1

30

ECED2009

Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình GDMN

3

2

1

B3

 

Chuyên ngành:

82

31.5

50.5

B3.1

 

Module 1: Lý luận và PPDH ở bậc mầm non

46

20

26

 

 

Module 1.1: Chăm sóc và giáo dục phát triển thể chất cho trẻ mầm non

13

6

7

31

ECED3072

Vệ sinh phòng bệnh trẻ em

3

2

1

32

ECED3074

Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non

3

2

1

33

ECED2079

Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non

2

1

1

 

ECED3090

Thực tập nghề nghiệp đợt 1: Chăm sóc và giáo dục phát triển thể chất cho trẻ MN

3

 

3

34

 

Tự chọn 1 (SV chọn 1/3 HP để học)

 

 

 

35

ECED2073

Dinh dưỡng trẻ em

2

1

1

36

ECED2075

Chăm sóc sức khỏe cho trẻ ở trường mầm non

2

1

1

37

ECED2077

Vệ sinh an toàn thực phẩm ở trường mầm non

2

1

1

 

 

Module 1.2: Giáo dục phát triển nhận thức và ngôn ngữ cho trẻ mầm non

14

6

8

38

ECED3080

Phương pháp cho trẻ làm quen môi trường xung quanh

3

2

1

39

ECED3015

Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

3

1

2

40

ECED3081

Phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non

3

2

1

41

ECED3091

Thực tập nghề nghiệp đợt 2: Giáo dục phát triển nhận thức và ngôn ngữ cho trẻ MN

3

 

3

 

 

Tự chọn 2 (SV chọn 1/3 HP để học)

 

 

 

42

ECED2078

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở trường mầm non

2

1

1

43

ECED2082

Thiết kế môi trường hỗ trợ trẻ phát triển ngôn ngữ

2

1

1

44

ECED2083

Nuôi dưỡng hứng thú nhận thức của trẻ thông qua trò chơi học tập

2

1

1

 

 

Module 1.3: Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ cho trẻ mầm non

22

9

13

45

ECED2054

Mỹ thuật cơ bản

2

1

1

46

ECED2092

Lý thuyết âm nhạc cơ bản

2

1

1

47

ECED2085

Văn học trẻ em

2

1

1

48

ECED3088

Phương pháp cho trẻ làm quen tác phẩm văn học

3

2

1

49

ECED3023

Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

3

1

2

50

ECED3053

PP tổ chức HĐ âm nhạc cho trẻ MN

3

1

2

51

ECED2087

Múa và phương pháp dạy múa cho trẻ mầm non

2

1

1

52

ECED3092

Thực tập nghề nghiệp đợt 3: Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ cho trẻ mầm non

3

 

3

 

 

Tự chọn 3 (SV chọn 1/3 HP để học)

 

 

 

53

ECED2086

Giáo dục tình cảm - kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non

2

1

1

54

ECED2090

Nghệ thuật đọc kể, diễn cảm TPVH cho trẻ MN

2

1

1

55

ECED2091

Trang trí và làm đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp mầm non

2

1

1

B3.2

 

Module 2: Quản lý GDMN và các xu hướng GDMN hiện đại

12

5.5

6.5

56

ECED2092

Tiếp cận STEAM trong GDMN

2

1

1

57

ECED2093

Tiếp cận Montessori trong GDMN

2

0.5

1.5

58

ECED2094

Tổ chức hoạt động giáo dục mầm non theo hướng tích hợp

2

1

1

59

ECED2029

Đánh giá trong GDMN

2

1

1

60

ECED2042

XD và qlý dự án hỗ trợ cộng đồng

2

1

1

 

 

Tự chọn 4 (SV chọn 1/3 HP để học)

 

 

 

61

ECED2095

Quản lý giáo dục mầm non

2

1

1

62

ECED2096

Giáo dục hòa nhập ở trường mầm non

2

1

1

63

ECED2098

Tiếp cận Reggio Emilia trong GDMN

2

1

1

B3.3

 

Module 3:  Quản lý, tổ chức sự kiện ở trường MN

13

5

8

64

ECED2099

GD văn hóa truyền thống ở trường học

2

1

1

65

ECED2100

Tổ chức hoạt động ngoại khóa ở trường MN

2

1

1

66

ECED2101

Tổ chức hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ MN

2

1

1

67

ECED2102

Tổ chức hoạt động lễ, hội ở trường MN

2

1

1

68

ECED2103

Kỹ năng làm MC

2

1

1

69

ECED3093

Thực tập nghề nghiệp đợt 4: Tổ chức sự kiện ở trường MN

3

 

3

B3.4

 

TT&KLTN

8

0

8

70

ECED4000

Thực tập tốt nghiệp

4

 

4

71

ECED4001

Khóa luận tốt nghiêp (Đối với SV đạt loại Giỏi trở lên)

4

 

4

 

 

Học phần thay thế KLTN

4

 

 

72

ECED2104

Giáo dục mầm non trong xu thế đổi mới

2

1

1

73

ECED2105

Xây dựng môi trường tâm lý - xã hội trong giáo dục trẻ ở trường mầm non

2

1

1

3.3. Khung CTĐT ngành phụ ngoài CTĐT

C

 

Module tự chọn mở rộng (ngoài CTĐT)

 

 

 

 

 

Module: Tham vấn tâm lí học đường

18

8

10

1

PSYC3092

Tâm lý học tham vấn và kỹ năng tham vấn

3

2

1

2

PSYC2116

Tham vấn hướng nghiệp và Tham vấn cho trẻ gặp mâu thuẫn với gia đình

2

1

1

3

PSYC2105

Tham vấn stress học đường và các vấn đề trong học tập thi cử

2

1

1

4

PSYC3015

Rối nhiễu học đường và tham vấn

3

1

2

5

PSYC3093

Đạo đức nghề tham vấn tâm lý

3

2

1

6

PSYC2135

Thực hành kĩ năng giao tiếp trong tham vấn tâm lý

2

1

1

7

PSTE3049

TTNN NP: Tham vấn tâm lý học đường.

3

 

3