LÝ DO BẠN NÊN HỌC QUẢN LÝ VĂN HOÁ TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN

Theo định hướng ứng dụng và nghề nghiệp, hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo lấy sinh viên làm trung tâm. Sinh viên học sâu về chuyên môn Quản lý Văn hóa-Nghệ thuật là rất cần thiết cho nhu cầu xã hội hiện nay.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

ỨNG DỤNG VÀ THỰC HÀNH THỰC NGHIỆP

Sinh viên học và làm thông qua 4 kỳ làm việc tại doanh nghiệp. Sinh viên vừa học vừa được thực hành, trải nghiệm thực tế và đạt năng lực đầu ra trong quá trình học tập.

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, không gian học tập mở rộng. Hệ thống phần mềm E-learning phục vụ học tập và làm việc trên môi trường số. Đội ngũ giảng viên và cán bộ Nhà trường có trình độ chuyên môn cao, tận tâm, năng động.

lý do chọn ngành tâm lý học
lý do chọn ngành tâm lý học

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP

Trải nghiệm 4 năm SV tại Thành phố đáng sống Việt Nam : ĐẸP, THÂN THIỆN, AN NINH, CHI PHÍ HỢP LÝ, NGÔI TRƯỜNG ĐẸP. Được tham gia nhiều câu lạc bộ, đội nhóm, dự nhiều cuộc thi, sự kiện lớn của ngành, của trường.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên ngành Quản lý văn hóa tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

  • Làm việc tại các công ty tổ chức sự kiện, công ty truyền thông, du lịch; các bộ phận marketing và quan hệ công chúng của các tổ chức, doanh nghiệp.
  • Thành lập các công ty biểu diễn nghệ thuật, tổ chức sự kiện.
  • Mở các phòng tranh (gallery) hoặc làm việc như những nhân viên độc lập (freelance) cho các chương trình, sự kiện, hay dự án văn hóa nghệ thuật.
  • Làm việc tại các cơ quan thuộc các Bộ, Ngành có chức năng xây dựng chính sách văn hóa và tổ chức quản lý văn hóa.
lý do chọn ngành tâm lý học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ VĂN HOÁ

1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Tổng hợp được kiến thức ngành, kiến thức chuyên ngành để làm việc hiệu quả lĩnh vực Quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý Văn hóa nghệ thuật.

PEO2

Thực hiện được công tác quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý Văn hóa nghệ thuật.

PEO3

Tổ chức được các chương trình thông tin tuyên truyền, văn hóa, văn nghệ, sự kiện, trưng bày nghệ thuật (biểu diễn độc lập hoặc theo nhóm dưới hình thức: ca, múa, nhạc... chú trọng yếu tố địa phương).

PEO4

Sử dụng thành thạo các phần mềm để thiết kế ấn phẩm truyền thông, biên tập cho chương trình văn hóa nghệ thuật bằng tiếng Việt và tiếng Anh.

PEO5

Vận dụng được kỹ năng đặc trưng của Quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật để dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

2. Chuẩn đầu ra CTĐT

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

(1)

(2)

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực truyền thông thích ứng công nghệ và ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghiệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn        

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và học thuật trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

PI 4.2. Vận dụng được kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở khối ngành và cơ sở ngành

PLO6: Vận dụng được kiến thức cơ sở khối ngành và cơ sở ngành để làm việc hiệu quả lĩnh vực Quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý Văn hóa nghệ thuật.

PI6.1. Có kiến thức cơ bản về các lĩnh vực văn hóa, lịch sử và cơ sở văn hóa Việt Nam; Có kiến thức cơ bản về địa văn hóa và vùng văn hóa Việt Nam, hiểu biết về các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, tổ chức sự kiện, lễ hội

PI6.2. Hiểu được kiến thức chung về văn hóa học, xã hội học, mỹ học, các nền văn minh trên thế giới, phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực quản lý văn hóa, nghệ thuật.

PI6.3: Có kiến thức nền tảng về các quan điểm phát triển văn hóa,  quản lí văn hóa và quản lý nhà nước về văn hóa, nghệ thuật.

PI6.4: Vận dụng được những kiến thức trên để quản lí các hoạt động văn hóa nghệ thuật, di sản văn hoá và văn hóa gia đình.

PI6.5: Nắm được các các kiến thức cơ bản về chính sách văn hóa trên thế giới và chính sách văn hóa ở Việt Nam; khái niệm văn hoá gia đình, nét đặc trưng cơ bản trong văn hoá gia đình truyền thống Việt Nam, ảnh hưởng của sự phát triển của thời đại đến văn hoá gia đình.

PI6.6: Có kiến thức tổng quan về các ngành công nghiệp văn hóa, xu hướng và chính sách phát triển các ngành công nghiệp văn hóa, một số ngành công nghiệp văn hóa trên thế giới và ở Việt Nam.

PI6.7: Hiểu và phân tích được những vấn đề cơ bản về văn hóa cộng đồng và sự ảnh hưởng của các giá trị văn hóa đến thực hành công tác xã hội; thay đổi văn hóa và phát triển văn hóa.

PI6.8: Nắm được các các kiến thức cơ bản về chính sách văn hóa trên thế giới và chính sách văn hóa ở Việt Nam; khái niệm văn hoá gia đình, nét đặc trưng cơ bản trong văn hoá gia đình truyền thống Việt Nam, ảnh hưởng của sự phát triển của thời đại đến văn hoá gia đình.

PI6.9: Có kiến thức tổng quan về các ngành công nghiệp văn hóa, xu hướng và chính sách phát triển các ngành công nghiệp văn hóa, một số ngành công nghiệp văn hóa trên thế giới và ở Việt Nam.

Chuyên ngành

 

PLO7. Áp dụng được các kiến thức chuyên ngành để tổ chức và quản lý các hoạt động văn hóa – nghệ thuật một cách khoa học, linh hoạt, sáng tạo, và phù hợp.

PI7.1:  Có năng lực về quản lý các hoạt động cụ thể trong lĩnh vực văn hoá, nghệ thuật: quản lý di sản, quản trị dịch vụ, quản trị quảng cáo, quan hệ công chúng, quản lý truyền thông, xây dựng văn hoá ở cơ sở.

PI7.2: Có năng lực xây dựng văn hoá doanh nghiệp, xây dựng và đánh giá chính sách văn hoá trong lĩnh vực quản lý nhà nước về văn hoá

PI7.3: Thực hiện được công tác quản lý nhà nước về văn hóa nghệ thuật..

PI7.4: Vận dụng được kỹ năng biên tập kịch bản chương trình tuyên truyền cổ động..

PI7.5: Có năng lực về tổ chức và dàn dựng chương trình ca múa nhạc.

PI7.6: Có năng lực xây dựng chiến lược và tổ chức truyền thông cho chương trình văn hóa nghệ thuật.

PI7.7: Có năng lực biểu diễn nghệ thuật dưới hình thức thanh nhạc hoặc múa, tổ chức và dàn dựng được chương trình ca múa nhạc hoặc các hoạt động văn hóa nghệ thuật tại cộng đồng.

PLO8. Triển khai thực hiện được các hoạt động truyền thông đại chúng

PI8.1: Phân tích được các tác phẩm nghệ thuật (tác phẩm âm nhạc, tác phẩm mĩ thuật, tác phẩm sân khấu, điện ảnh…).

PI8.2: Có năng lực làm việc tại các phòng quản lý văn hóa và thông tin các cấp hành chính (Tỉnh, huyện, xã) , quản lý phòng nghệ thuật, phòng tổ chức biểu diễn tại các Nhà hát; nhân viên phòng nghiệp vụ, văn nghệ tại các Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá.

PI8.3: Có năng lực triển khai thực hiện được công tác tuyên truyền, cổ động.

PI8.4: Vận dụng được kiến thức truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.

PI8.5: Có khả năng quản lý tổ chức thực hiện các chương trình truyền thông đại chúng và văn hoá đại chúng.

PI8.6: Xây dựng được chiến lược truyền thông ngắn hạn, dài hạn.

PLO9. Xây dựng văn hóa tổ chức và quản lý các nguồn lực trong các tổ chức văn hóa - nghệ thuật.

PI9.1: Phân tích được những tác động trong bối cảnh toàn cầu đến văn hoá Việt Nam.

PI9.2: Có kỹ năng giao tiếp và cách ứng xử phù hợp ở các nền văn hoá và tình huống giao tiếp khác nhau.

PI9.3: Có năng lực quản lý các nguồn lực trong các tổ chức nghệ thuật.

PI9.4: Tổ chức được các sự kiện văn hoá nghệ thuật trong các tổ chức, doanh nghiệp, trường học

PI9.5: Có năng lực tham mưu xây dựng cải tiến quy trình làm việc của doanh nghiệp theo hướng hiện đại hóa.

PI9.6: Thực hiện thành thạo được các công tác hành chính, văn phòng

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận

PLO10. Thấy rõ được vai trò, vị trí, ý nghĩa của công tác thực tập tốt nghiệp và thực hiện khóa luận trong quá trình học tập.

PI 10.1. Thực hiện thuần thục công việc tại các phòng nghệ thuật, phòng tổ chức biểu diễn tại các Nhà hát; nhân viên phòng nghiệp vụ, văn nghệ tại các Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá .

PI 10.2. Thực hiện thuần thục công việc tại các cơ quan đơn vị có tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật, truyền thông, quảng cáo .

PI 10.3. Tham gia tích cực các hoạt động tại các doanh nghiệp; các công ty tổ chức sự kiện, công ty truyền thông du lịch, các đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật

PI 10.4. Có khả năng thực hiện thành công một khóa luận tốt nghiệp và 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của Trường Đại học Đông Á hoặc các tạp chí khác.

PI 10.5. Thể hiện phẩm chất đạo đức và tác phong chuẩn mực của nhà giáo, tự chủ, tự chịu trách nhiệm trước mọi hoạt động, có khả năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác

 

3. Khung CTĐT

3.1. Khung CTĐT chi tiết phần GDĐC

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

31

14

17

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

0

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

3

3

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

A4

 

Tin học

4

4

0

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

13

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

4

1

14

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

2

1

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

3.2. Khung CTĐT phần chuyên môn nghề nghiệp có phần tự chọn

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

B

 CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

102

13

31

B1

Cơ sở khối ngành

15

7

8

17

PSTE2047

Tâm lý học đại cương

2

1

1

18

ECED2001

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

1

1

19

CMAN2002

Khoa học quản lý và quản lý nhà nước về văn hóa

2

1

1

20

CMAN2003

Văn hóa học đại cương

2

1

1

21

CMAN2008

Chính sách, chiến lược phát triển văn hóa Việt Nam

Chuyên đề 2: Phát triển văn hóa - nghệ thuật nhìn từ phương diện phúc lợi xã hội và dịch vụ xã hội

2

1

1

22

CMAN3013

Phương pháp thống kê và ứng dụng CNTT trong nghiên cứu KHXH

3

1

2

23

CMAN2004

Lịch sử văn minh thế giới

2

1

1

 B2

Cơ sở ngành

9

4

4

24

CMAN2005

Kinh tế học văn hóa

2

1

1

25

CMAN2006

Phát triển văn hóa cộng đồng

2

1

1

26

CMAN2007

Nghệ thuật học đại cương

2

1

1

27

CMAN1001

Nhập môn ngành Quản lý văn hóa

1

0.5

0.5

28

CMAN2009

Âm nhạc học đại cương

2

1

1

B3 

Chuyên ngành:

78

2

19

 B3.1

Module 1. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA -NGHỆ THUẬT

33

0

3

29

CMAN3020

Kỹ năng biên tập kịch bản chương trình tuyên truyền cổ động

3

1.5

1.5

30

CMAN3021

Biên tập và dàn dựng chương trình nghệ thuật tổng hợp

3

1.5

1.5

31

CMAN3022

Truyền thông cho chương trình văn hóa nghệ thuật

3

1.5

1.5

32

CMAN3004

Tổ chức sự kiện văn hóa nghệ thuật

3

1.5

1.5

33

CMAN3024

Quản lý nhà nước về văn hóa nghệ thuật

3

1.5

1.5

34

CMAN3025

Quản lý văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam

3

1.5

1.5

35

CMAN3026

Quản lý di sản văn hóa

3

1.5

1.5

36

CMAN3027

Quản lý lễ hội và sự kiện

3

1.5

1.5

37

CMAN3028

Quản lý dự án văn hóa nghệ thuật

3

1.5

1.5

37

 

Tự chọn 1 (SV chọn 1/3 HP để học)

3

1.5

1.5

37.1

CMAN3023

Quản lý nhà nước về thể dục thể thao

3

1.5

1.5

37.2

CMAN3031

Quản lý hoạt động tuyên truyền quảng cáo

3

1.5

1.5

37.3

CMAN3032

Quản lý nhà nước về văn hoá

3

1.5

1.5

38

CMAN3033

Thực tập nghề nghiệp đợt 1: Thực tập tại các phòng nghệ thuật, phòng tổ chức biểu diễn tại các Nhà hát; nhân viên phòng nghiệp vụ, văn nghệ tại các Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá.

3

0

3

B3.2

Module 2. TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG 

23

1

4

39

CMAN3010

Đại cương về quan hệ công chúng

3

1.5

1.5

40

CMAN3011

Marketing văn hóa nghệ thuật

3

1.5

1.5

41

CMAN3012

Truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng

3

1.5

1.5

42

CMAN2013

Công tác thông tin tuyên truyền cổ động

2

1

1

43

CMAN3014

Quảng cáo sáng tạo

3

1.5

1.5

44

CMAN3015

Gây quỹ và tìm tài trợ

3

1.5

1.5

45

 

Tự chọn 2 (SV chọn 1/3 HP để học)

3

1.5

1.5

45.1

CMAN3016

Thiết kế quảng cáo

3

1.5

1.5

45.2

CMAN3017

Viết kịch bản tuyên truyền, cổ động, quảng cáo (TVC), dàn dựng chương trình tuyên truyền, cổ động

3

1.5

1.5

45.3

CMAN3018

Xây dựng kế hoạch và chiến lược quảng cáo tổng lực

3

1.5

1.5

46

CMAN3019

Thực tập nghề nghiệp đợt 2: Thực tập tại các cơ quan đơn vị có tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật, truyền thông, quảng cáo.

3

0

3

B3.3

Module 3. VĂN HÓA TỔ CHỨC

14

1

4

47

CMAN3002

Văn hóa ứng xử

3

1.5

1.5

48

CMAN2019

Văn hóa doanh nghiệp

2

1

1

49

CMAN3005

Quản lý nguồn lực văn hóa nghệ thuật

3

1.5

1.5

50

 

Tự chọn 3 (SV chọn 1/3 HP để học)

3

1.5

1.5

50.1

CMAN2010

Quản trị văn phòng

3

1.5

1.5

50.2

CMAN3006

Thiết chế văn hóa Việt Nam

3

1.5

1.5

50.3

CMAN3001

Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa

3

1.5

1.5

50.4

CMAN3009

Thực tập nghề nghiệp đợt 3: Thực tập tại các doanh nghiệp; các công ty tổ chức sự kiện, công ty truyền thông du lịch, các đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật

3

0

3

B4

 

TT&KLTN

8

0

8

51

PSTE4010

Thực tập tốt nghiệp

4

0

4

52

PSTE4011

Khóa luận tốt nghiệp (Đối với SV đạt loại giỏi trở lên)

4

0

4

 

Học phần thay thế KLTN

 

 

 

53

CMAN2017

Quản trị doanh nghiệp văn hoá nghệ thuật

2

1

1

54

CMAN2018

Hệ thống di sản văn hóa Việt Nam

2

1

1

 

Tổng cộng

133

27

48

3.3. Khung CTĐT ngành phụ ngoài CTĐT

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

C

 

CTĐT TỰ CHỌN (Ngoài CTĐT, danh sách HP làm thành các Module tự chọn trong Ngành, Khoa, Khối, Trường- sinh viên chọn 1 trong 2 ngành phụ để học (bắt buộc)

15

0

0

C1

 

Ngành phụ 1 : Giảng dạy Âm nhạc trong trường học

 

 

 

 

CMAN3009

Nhạc cụ

3

1,5

1,5

 

CMAN3010

PPDH âm nhạc

3

1,5

1,5

 

CMAN3011

Ký – xướng âm

3

1,5

1,5

 

CMAN3012

Hòa âm

3

1,5

1,5

 

CMAN3013

Thực tập NP: Thực tập giảng dạy âm nhạc 01 tháng

 3

 

3

C2

 

Ngành phụ 2 : Giảng dạy Mĩ thuật trong trường học

 

 

 

 

CMAN3014

PPDH mĩ thuật

3

1,5

1,5

 

CMAN3015

Hình họa

3

1,5

1,5

 

CMAN3016

Ký họa

3

1,5

1,5

 

CMAN3017

Cơ sở tạo hình

3

1,5

1,5

 

CMAN3018

Thực tập NP: Thực tập giảng dạy mĩ thuật 01 tháng

 3

 

3

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOÁ 2025

1. Mục tiêu chương trình

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Tổng hợp được kiến thức ngành, kiến thức chuyên ngành để làm việc hiệu quả lĩnh vực Quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý Văn hóa nghệ thuật.

PEO2

Thực hiện được công tác quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý Văn hóa nghệ thuật.

PEO3

Tổ chức được các chương trình thông tin tuyên truyền, văn hóa, văn nghệ, sự kiện, trưng bày nghệ thuật (biểu diễn độc lập hoặc theo nhóm dưới hình thức: ca, múa, nhạc... chú trọng yếu tố địa phương).

PEO4

Sử dụng thành thạo các phần mềm để thiết kế ấn phẩm truyền thông, biên tập cho chương trình văn hóa nghệ thuật bằng tiếng Việt và tiếng Anh.

PEO5

Vận dụng được kỹ năng đặc trưng của Quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật để dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

 

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

CDR (PLO)

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG CDR (PI)

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghiệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn         

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và học thuật trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

PI 4.2. Vận dụng được kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

PLO6: Vận dụng được kiến thức cơ sở khối ngành và cơ sở ngành để làm việc hiệu quả lĩnh vực Quản lý văn hóa và chuyên sâu chuyên ngành Quản lý Văn hóa nghệ thuật.

PI6.1. Có kiến thức cơ bản về các lĩnh vực văn hóa, lịch sử và cơ sở văn hóa Việt Nam; Có kiến thức cơ bản về địa văn hóa và vùng văn hóa Việt Nam, hiểu biết về các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, tổ chức sự kiện, lễ hội

PI6.2. Hiểu được kiến thức chung về văn hóa học, xã hội học, mỹ học, các nền văn minh trên thế giới, phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực quản lý văn hóa, nghệ thuật.

PI6.3: Có kiến thức nền tảng về các quan điểm phát triển văn hóa,  quản lí văn hóa và quản lý nhà nước về văn hóa, nghệ thuật.

PI6.4: Vận dụng được những kiến thức trên để quản lí các hoạt động văn hóa nghệ thuật, di sản văn hoá và văn hóa gia đình.

PI6.5: Nắm được các các kiến thức cơ bản về chính sách văn hóa trên thế giới và chính sách văn hóa ở Việt Nam; khái niệm văn hoá gia đình, nét đặc trưng cơ bản trong văn hoá gia đình truyền thống Việt Nam, ảnh hưởng của sự phát triển của thời đại đến văn hoá gia đình.

PI6.6: Có kiến thức tổng quan về các ngành công nghiệp văn hóa, xu hướng và chính sách phát triển các ngành công nghiệp văn hóa, một số ngành công nghiệp văn hóa trên thế giới và ở Việt Nam.

PI6.7: Hiểu và phân tích được những vấn đề cơ bản về văn hóa cộng đồng và sự ảnh hưởng của các giá trị văn hóa đến thực hành công tác xã hội; thay đổi văn hóa và phát triển văn hóa.

PI6.8: Nắm được các các kiến thức cơ bản về chính sách văn hóa trên thế giới và chính sách văn hóa ở Việt Nam; khái niệm văn hoá gia đình, nét đặc trưng cơ bản trong văn hoá gia đình truyền thống Việt Nam, ảnh hưởng của sự phát triển của thời đại đến văn hoá gia đình.

PI6.9: Có kiến thức tổng quan về các ngành công nghiệp văn hóa, xu hướng và chính sách phát triển các ngành công nghiệp văn hóa, một số ngành công nghiệp văn hóa trên thế giới và ở Việt Nam.

PLO7. Áp dụng được các kiến thức chuyên ngành để tổ chức và quản lý các hoạt động văn hóa – nghệ thuật một cách khoa học, linh hoạt, sáng tạo, và phù hợp.

PI7.1:  Có năng lực về quản lý các hoạt động cụ thể trong lĩnh vực văn hoá, nghệ thuật: quản lý di sản, quản trị dịch vụ, quản trị quảng cáo, quan hệ công chúng, quản lý truyền thông, xây dựng văn hoá ở cơ sở.

PI7.2: Có năng lực xây dựng văn hoá doanh nghiệp, xây dựng và đánh giá chính sách văn hoá trong lĩnh vực quản lý nhà nước về văn hoá

PI7.3: Thực hiện được công tác quản lý nhà nước về văn hóa nghệ thuật..

PI7.4: Vận dụng được kỹ năng biên tập kịch bản chương trình tuyên truyền cổ động..

PI7.5: Có năng lực về tổ chức và dàn dựng chương trình ca múa nhạc.

PI7.6: Có năng lực xây dựng chiến lược và tổ chức truyền thông cho chương trình văn hóa nghệ thuật.

PI7.7: Có năng lực biểu diễn nghệ thuật dưới hình thức thanh nhạc hoặc múa, tổ chức và dàn dựng được chương trình ca múa nhạc hoặc các hoạt động văn hóa nghệ thuật tại cộng đồng.

PLO8. Triển khai thực hiện được các hoạt động truyền thông đại chúng

PI8.1: Phân tích được các tác phẩm nghệ thuật (tác phẩm âm nhạc, tác phẩm mĩ thuật, tác phẩm sân khấu, điện ảnh…).

PI8.2: Có năng lực làm việc tại các phòng quản lý văn hóa và thông tin các cấp hành chính (Tỉnh, huyện, xã) , quản lý phòng nghệ thuật, phòng tổ chức biểu diễn tại các Nhà hát; nhân viên phòng nghiệp vụ, văn nghệ tại các Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá.

PI8.3: Có năng lực triển khai thực hiện được công tác tuyên truyền, cổ động.

PI8.4: Vận dụng được kiến thức truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.

PI8.5: Có khả năng quản lý tổ chức thực hiện các chương trình truyền thông đại chúng và văn hoá đại chúng.

PI8.6: Xây dựng được chiến lược truyền thông ngắn hạn, dài hạn.

PLO9. Xây dựng văn hóa tổ chức và quản lý các nguồn lực trong các tổ chức văn hóa - nghệ thuật.

PI9.1: Phân tích được những tác động trong bối cảnh toàn cầu đến văn hoá Việt Nam.

PI9.2: Có kỹ năng giao tiếp và cách ứng xử phù hợp ở các nền văn hoá và tình huống giao tiếp khác nhau.

PI9.3: Có năng lực quản lý các nguồn lực trong các tổ chức nghệ thuật.

PI9.4: Tổ chức được các sự kiện văn hoá nghệ thuật trong các tổ chức, doanh nghiệp, trường học

PI9.5: Có năng lực tham mưu xây dựng cải tiến quy trình làm việc của doanh nghiệp theo hướng hiện đại hóa.

PI9.6: Thực hiện thành thạo được các công tác hành chính, văn phòng

PLO10. Thấy rõ được vai trò, vị trí, ý nghĩa của công tác thực tập tốt nghiệp và thực hiện khóa luận trong quá trình học tập.

PI 10.1. Thực hiện thuần thục công việc tại các phòng nghệ thuật, phòng tổ chức biểu diễn tại các Nhà hát; nhân viên phòng nghiệp vụ, văn nghệ tại các Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá .

PI 10.2. Thực hiện thuần thục công việc tại các cơ quan đơn vị có tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật, truyền thông, quảng cáo .

PI 10.3. Tham gia tích cực các hoạt động tại các doanh nghiệp; các công ty tổ chức sự kiện, công ty truyền thông du lịch, các đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật

PI 10.4. Có khả năng thực hiện thành công một khóa luận tốt nghiệp và 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của Trường Đại học Đông Á hoặc các tạp chí khác.

 

PI 10.5. Thể hiện phẩm chất đạo đức và tác phong chuẩn mực của nhà giáo, tự chủ, tự chịu trách nhiệm trước mọi hoạt động, có khả năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác

 

3. Khung chương trình đào tạo (Có thể thay đổi một số môn cho phù hợp với tình hình thực tế)

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

HP học trước

-1

-2

-3

-4

-5

 

 

TỔNG TC CTĐT

 

 

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

31

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

 

3

PHIL2003

CNXH khoa học;

2

 

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN*

2

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

 

A2

 

Kỹ năng

5

 

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

 

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

 

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

 

A3

 

KHTN&XH

3

 

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

 

10.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

1

 

10.2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

1

 

10.3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

1

 

A4

 

Tin học

4

 

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

 

13

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

A5

 

QLDA&KN*

5

 

14

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

 

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

 

A6

 

NCKH

3

 

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

 

B

 CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

102

 

B1

Cơ sở khối ngành

15

 

17

PSTE2047

Tâm lý học đại cương

2

 

18

ECED2001

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

19

CMAN2002

Khoa học quản lý và quản lý nhà nước về văn hóa

2

 

20

CMAN2003

Văn hóa học đại cương

2

 

21

CMAN2008

Chính sách, chiến lược phát triển văn hóa Việt Nam

Chuyên đề 2: Phát triển văn hóa - nghệ thuật nhìn từ phương diện phúc lợi xã hội và dịch vụ xã hội

2

 

22

CMAN3013

Phương pháp thống kê và ứng dụng CNTT trong nghiên cứu KHXH

3

 

23

CMAN2004

Lịch sử văn minh thế giới

2

 

 B2

Cơ sở ngành

9

 

24

CMAN2005

Kinh tế học văn hóa

2

 

25

CMAN2006

Phát triển văn hóa cộng đồng

2

 

26

CMAN2007

Nghệ thuật học đại cương

2

 

27

CMAN1001

Nhập môn ngành Quản lý văn hóa

1

 

28

CMAN2009

Âm nhạc học đại cương

2

 

B3 

Chuyên ngành:

78

 

 B3.1

Module 1. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA -NGHỆ THUẬT

33

 

29

CMAN3020

Kỹ năng biên tập kịch bản chương trình tuyên truyền cổ động

3

 

30

CMAN3021

Biên tập và dàn dựng chương trình nghệ thuật tổng hợp

3

 

31

CMAN3022

Truyền thông cho chương trình văn hóa nghệ thuật

3

 

32

CMAN3004

Tổ chức sự kiện văn hóa nghệ thuật

3

 

33

CMAN3024

Quản lý nhà nước về văn hóa nghệ thuật

3

 

34

CMAN3025

Quản lý văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam

3

 

35

CMAN3026

Quản lý di sản văn hóa

3

 

36

CMAN3027

Quản lý lễ hội và sự kiện

3

 

37

CMAN3028

Quản lý dự án văn hóa nghệ thuật

3

 

37

 

Tự chọn 1 (SV chọn 1/3 HP để học)

3

 

37.1

CMAN3023

Quản lý nhà nước về thể dục thể thao

3

 

37.2

CMAN3031

Quản lý hoạt động tuyên truyền quảng cáo

3

 

37.3

CMAN3032

Quản lý nhà nước về văn hoá

3

 

38

CMAN3033

Thực tập nghề nghiệp đợt 1: Thực tập tại các phòng nghệ thuật, phòng tổ chức biểu diễn tại các Nhà hát; nhân viên phòng nghiệp vụ, văn nghệ tại các Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá.

3

 

B3.2

Module 2. TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG 

23

 

39

CMAN3010

Đại cương về quan hệ công chúng

3

 

40

CMAN3011

Marketing văn hóa nghệ thuật

3

 

41

CMAN3012

Truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng

3

 

42

CMAN2013

Công tác thông tin tuyên truyền cổ động

2

 

43

CMAN3014

Quảng cáo sáng tạo

3

 

44

CMAN3015

Gây quỹ và tìm tài trợ

3

 

45

 

Tự chọn 2 (SV chọn 1/3 HP để học)

3

 

45.1

CMAN3016

Thiết kế quảng cáo

3

 

45.2

CMAN3017

Viết kịch bản tuyên truyền, cổ động, quảng cáo (TVC), dàn dựng chương trình tuyên truyền, cổ động

3

 

45.3

CMAN3018

Xây dựng kế hoạch và chiến lược quảng cáo tổng lực

3

 

46

CMAN3019

Thực tập nghề nghiệp đợt 2: Thực tập tại các cơ quan đơn vị có tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật, truyền thông, quảng cáo.

3

 

B3.3

Module 3. VĂN HÓA TỔ CHỨC

14

 

47

CMAN3002

Văn hóa ứng xử

3

 

48

CMAN2019

Văn hóa doanh nghiệp

2

 

49

CMAN3005

Quản lý nguồn lực văn hóa nghệ thuật

3

 

50

 

Tự chọn 3 (SV chọn 1/3 HP để học)

3

 

50.1

CMAN2010

Quản trị văn phòng

3

 

50.2

CMAN3006

Thiết chế văn hóa Việt Nam

3

 

50.3

CMAN3001

Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa

3

 

50.4

CMAN3009

Thực tập nghề nghiệp đợt 3: Thực tập tại các doanh nghiệp; các công ty tổ chức sự kiện, công ty truyền thông du lịch, các đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật

3

 

B4

 

MINOR TỰ CHỌN MỞ RỘNG (SV chọn trong >3 minor thiết thực để đăng ký học)

15

 

B5

 

TT&KLTN

8

 

51

PSTE4010

Thực tập tốt nghiệp

4

 

52

PSTE4011

Khóa luận tốt nghiệp (Đối với SV đạt loại giỏi trở lên)

4

 

 

Học phần thay thế KLTN

 

 

53

CMAN2017

Quản trị doanh nghiệp văn hoá nghệ thuật

2

 

54

CMAN2018

Hệ thống di sản văn hóa Việt Nam

2

 

 

Tổng cộng

133