NHÓM NĂNG LỰC
|
CHUẨN ĐẦU RA
|
(1)
|
(2)
|
Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu
|
PLO1.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
PI 1.1. Thực hiện Văn hóa ứng xử của Trường ĐH Đông Á
|
PI 1.2. Thực hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á
|
PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ
|
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.
|
PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình
|
PI 2.2. Có khả năng viết
|
PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo
|
PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số
|
PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn
|
Nghiên cứu khoa học
|
PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn
|
PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn hoặc học thuật trong lĩnh vực chuyên môn.
|
PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.
|
Khởi nghiệp
|
PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp
|
PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)
|
PI 4.2. Lập được ý tưởng kinh doanh khởi nghiệp
|
Chính trị
|
PLO5. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn
|
PI 5.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn
|
PI 5.3. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn
|
Giảng dạy Ngữ văn
|
PLO 6. Vận dụng được kiến thức khoa học chuyên ngành, lí luận dạy học và phương pháp dạy học để xây dựng kế hoạch và tổ chức hoạt động dạy học Ngữ văn theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực người học.
|
PI 6.1. Thiết kế bài giảng môn Ngữ Văn theo định hướng tích hợp và phân hoá.
|
PI 6.2. Vận dụng lí thuyết văn học, lí luận dạy học, phương pháp dạy học và tài liệu giáo khoa để giảng dạy môn Ngữ Văn trong chương trình phổ thông.
|
PI 6.3. Vận dụng được các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực người học.
|
PI 6.4. Xây dựng được môi trường giáo dục tích cực nhằm tạo động lực học tập, rèn luyện cho người học.
|
Biên tập trong lĩnh vực xuất bản
|
PLO7. Người học có khả năng biên tập, hiệu đính và tổ chức nội dung xuất bản phù hợp với chuẩn mực ngôn ngữ, yêu cầu chuyên môn.
|
PI 7.1. Biên tập nội dung văn bản bảo đảm tính chính xác, logic và nhất quán về ngôn ngữ, phong cách.
|
PI 7.2. Thẩm định giá trị hình thức và nội dung của bản thảo trước khi xuất bản.
|
PI 7.3. Ứng dụng công cụ và phần mềm chuyên dụng trong hoạt động biên tập và dàn trang.
|
Báo chí
|
PLO 8. Tác nghiệp báo chí theo định hướng chuyên nghiệp; thực hiện viết, biên tập và sản xuất tin, bài báo phù hợp với yêu cầu nội dung và hình thức của từng loại hình báo chí.
|
PI 8.1. Viết tin, bài phản ánh, phỏng vấn… phù hợp với các thể loại báo in, báo mạng, phát thanh và truyền hình.
|
PI 8.2. Biên tập nội dung báo chí đảm bảo tính thời sự, chính xác, hấp dẫn và phù hợp với quy chuẩn ngôn ngữ báo chí.
|
PI 8.3. Phỏng vấn, thu thập và xử lý thông tin một cách nhanh nhạy, có đạo đức nghề nghiệp và tuân thủ pháp luật.
|
PI 8.4. Ứng dụng công nghệ số, phần mềm thiết kế – dựng hình – dựng phim trong sản xuất tác phẩm báo chí đa phương tiện (multimedia).
|
Sáng tạo nội dung và truyền thông số
|
PLO9. Người học có khả năng sản xuất nội dung sáng tạo cho các nền tảng truyền thông số, thực hiện phê bình và xây dựng kịch bản cho các sản phẩm truyền thông đa phương tiện.
|
PI 9.1. Viết nội dung truyền thông phù hợp với đặc điểm từng nền tảng (báo chí, mạng xã hội, podcast, vlog…).
|
PI 9.2. Phân tích, phản biện các hiện tượng truyền thông dựa trên tư duy phê bình văn hóa và văn học.
|
PI 9.3. Biên soạn kịch bản cho các sản phẩm truyền thông như video, infographic, podcast, TVC…
|
PI 9.4. Vận dụng công nghệ số và phần mềm đa phương tiện trong quá trình sản xuất và phát hành nội dung truyền thông.
|