Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 (dự kiến) của Đại học Đông Á

Năm 2020, Trường Đại học Đông Á dự kiến thực hiện đồng thời 03 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020, xét tuyển theo học bạ lớp 12 và xét tuyển thẳng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 3 phương thức này.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: TS chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT).

Xét theo học bạ THPT Xét theo kết quả THPT Quốc gia Xét tuyển thẳng

1. Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược

Điểm XT = Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 8.0

2. Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng

Điểm XT = Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6.5

3. Các ngành khác:

Điểm XT = Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6.0

1. Ngành GD Mầm non, GD tiểu học, Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng

Điểm XT = Tổng điểm 3 môn XT + Điểm Ưu tiên ≥ Điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định

2. Các ngành khác (Xét từ cao đến thấp):

Điểm XT = Tổng điểm 3 môn XT + Điểm Ưu tiên ≥ Điểm sàn do Trường quy định

*Trường tổ chức thi năng khiếu: Đợt 1: 2-3/7; Đợt 2: 30-31/7.

- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: thi năng khiếu một trong ba nội dung: hát, múa, kể chuyện/ đọc diễn cảm.

- Ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật

Thí sinh dùng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi trong cả nước để XT.

Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển theo kỳ thi THPT QG Ghi chú
1 Dược 7720201 A00; B00; D07; D90

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A16: Toán, Văn, KHTN

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Toán, Văn, Anh

D04: Toán, Văn, T. Trung

D07: Toán, Hóa, Anh

D08: Toán, Sinh, Anh

D78: Văn, KHXH, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

D96: Toán, KHTN, Anh

M02: Toán, KHXH, NK

M03: Văn, KHXH, NK

M06: Văn, Toán, NK

V00: Toán, Lý, Vẽ

V01: Toán, Văn, Vẽ

2 Điều dưỡng 7720301 A00; B00; D08; D96
3 Dinh dưỡng 7720401 A00; B00; D08; D96
4 Giáo dục Mầm non 7140201 M02; M03; M06; D01
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M06
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D78; D90; D96
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A16; C00; D01; D04
8 Tâm lý học 7310401 A16; C00; C15; D01
9 Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; C15; D01
10 Quản trị Khách sạn 7810201 A00; C00; C15; D01
11 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống* 7810202 A00; C00; C15; D01
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A16; C00; D01
13 Marketing* 7340115 A00; A16; C00; D01
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A16; C15; D01
15 Kế toán 7340301 A00; A16; C15; D01
16 Quản trị nhân lực 7340404 C00; C15; D01 ;D78
17 Quản trị văn phòng 7340406 C00; C15; D01; D78
18 Luật* 7380101 A00; C00; C15; D01
19 Luật kinh tế 7380107 A00; C00; C15; D01
20 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu* 7480109 A00; A01; D01; D90
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D90
22 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; D01; D90
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A01; D01; D90
24 CNKT điều khiển và tự động hóa 7510303 A00; A01; D01; D90
25 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00; A01; D01; D90
26 Kiến trúc 7580101 A00; V00; V01; D01
27 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D01; D08
28 Nông nghiệp 7620101 A00; B00; D01; D08

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Thời gian nhận hồ sơ Thời gian nhập học
Từ 01/4/2020
  • Đợt 1: 20 - 24/7/2020
  • Đợt 2: 10 - 15/8/2020

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét tuyển bổ sung theo Quy định của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.