Học phí bậc đại học chính quy khóa 2024 - Đại học Đông Á
.
Hằng năm, cứ vào mỗi đợt tuyển sinh thì học phí luôn là một trong những sự quan tâm hàng đầu của các thí sinh và phụ huynh để quyết định bến đỗ cho hành trình 4 năm đại học. Để giúp các bạn giảm bớt gánh lo về vấn đề này, trường Đại học Đông Á chính thức công bố mức học phí bậc đại học chính quy 2024 cho 2 chương trình cử nhân và kỹ sư của nhà trường.
Học phí bậc đại học chính quy 2024 - Đại học Đông Á
HỌC PHÍ BẬC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024 ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
Chương trình đào tạo ở khối ngành kỹ thuật và dược, y khoa
- Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một CTĐT chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7 đạt tối thiểu 150 tín chỉ”. Nên, tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị, đối với ngành Dược có khối lượng học tập 151 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược sỹ.
- Ngành Y khoa (đang mở) dự kiến 220 tín chỉ.
TT
|
Tên ngành
|
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành
|
Số TC
|
Số HK
|
Đơn giá tín chỉ
|
Học phí
HK 1
(16 TC)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
CNKT xây dựng
|
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
* Học phí:
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).
- Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo
(tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).
- SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học
(như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.
Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.
* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
Xây dựng Công trình Giao thông
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
2
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ chế biến thực phẩm
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
3
|
Nông nghiệp
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
4
|
CNKT điện, điện tử
|
Điện công nghiệp
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Mạch điện tử và IoT
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Quản lý năng lượng
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Thiết kế vi mạch bán dẫn
|
153
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
5
|
CNKT điều khiển và TĐH
|
Kỹ thuật điều khiển
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Tự động hóa công nghiệp
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Lập trình IoT
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
153
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Kỹ thuật ô tô điện
|
153
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
7
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
8
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Thiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ phần mềm
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
Mạng máy tính và an toàn thông tin
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
Thiết kế đồ họa
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
10
|
Dược
|
|
162
|
9
|
950,000
|
16,150,000
(17 TC)
|
11
|
Y khoa
(Ngành đang mở)
|
|
220
|
12
|
2,611,000
(Dự kiến)
|
47,000,000
(18 TC)
|
Bảng 1. Học phí các ngành đào tạo của Khối ngành Kỹ thuật và ngành Dược, Y khoa
- Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ.
- Học bổng ngành Y khoa sẽ được công bố sau khi có quyết định mở ngành. Những SV có kết quả đầu vào cao sẽ có HB cao.
Chương trình cử nhân
Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một chương trình đào tạo (CTĐT) đại học đạt tối thiểu 120 tín chỉ”. Nên, tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 122 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân.
TT
|
Tên ngành
|
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành
|
Số TC
|
Số HK
|
Đơn giá tín chỉ
|
Học phí
HK 1
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thiết kế thời trang
|
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
* Học phí:
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).
- Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).
- SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.
Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.
* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
* Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ.
|
2
|
Quản lý văn hóa
|
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
5
|
Hộ sinh
|
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
6
|
Dinh dưỡng
|
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
7
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng đa khoa
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
8
|
Quan hệ quốc tế
|
Truyền thông quốc tế
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
Kinh tế quốc tế
|
Ngoại giao – Chính trị Quốc tế
|
9
|
Truyền thông
đa phương tiện
|
Truyền thông số
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Truyền thông trong doanh nghiệp
|
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Xuất nhập khẩu
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
11
|
Thương mại điện tử
|
Quản trị doanh nghiệp TMĐT
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Quản lý bán hàng đa kênh
|
Marketing trực tuyến
|
Nghiên cứu thị trường
|
12
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Tài chính Đầu tư
|
Ngân hàng thương mại/
Ngoại thương
|
Kế toán Tài chính
|
13
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Kế toán số
|
Kế toán các đơn vị khác
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Kiểm toán
|
Thuế
|
14
|
Quản trị nhân lực
|
Hoạch định &
Tuyển dụng nhân lực
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Đánh giá thành tích &
Động viên NL
|
Đào tạo & Phát triển nhân lực
|
Nghiệp vụ hành chính nhân sự
|
15
|
Quản trị văn phòng
|
Lưu trữ học và
quản trị văn phòng
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
16
|
Luật
|
Luật Dân sự
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Luật Hành chính
|
Giải quyết tranh chấp
|
17
|
Luật kinh tế
|
Pháp lý doanh nghiệp và kinh doanh thương mại
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
18
|
Tâm lý học
|
Giảng dạy kỹ năng sống
|
133
|
8
|
725,000
|
11,600,000
|
Tham vấn tâm lý
|
Trị liệu tâm lý
|
Tâm lý học tổ chức – Nhân sự
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
20
|
Marketing
|
Marketing
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Digital Marketing
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
21
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Quản lý chuỗi cung ứng
|
Kinh doanh và
khai thác dịch vụ Logistics
|
22
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
Hướng dẫn viên du lịch Quốc tế
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Tổ chức sự kiện
|
Quản trị Lữ hành
|
23
|
Quản trị khách sạn
|
Quản trị Kinh doanh KS Quốc tế
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Nghiệp vụ Khu lưu trú
|
24
|
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
|
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
25
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh Biên phiên dịch
|
138
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Giảng dạy tiếng Anh
|
Nghiệp vụ thư ký
|
Hướng dẫn viên quốc tế
|
Lễ tân khách sạn
|
26
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Biên phiên dịch tiếng Nhật
|
138
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Nghiệp vụ giảng dạy tiếng Nhật
|
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
Nghiệp vụ du lịch – dịch vụ
|
Thương mại
|
27
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Biên phiên dịch tiếng Trung
|
138
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Giảng dạy tiếng Trung
|
Hành chính văn phòng
|
Dịch vụ du lịch và thương mại
|
28
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Tiếng Hàn biên phiên dịch
|
138
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Tiếng Hàn giảng dạy
|
Tiếng Hàn thương mại
|
Tiếng Hàn văn phòng
|
Tiếng Hàn du lịch
|
Bảng 2. Học phí các ngành đào tạo của chương trình Cử nhân